Thực đơn
Quân hàm quân đội Hoa Kỳ Hệ thống quân hàm trong quân chủng hải QuânBản mã US | O-1 | O-2 | O-3 | O-4 | O-5 | O-6 | O-7 | O-8 | O-9 | O-10 | Đặc biệt | Đặc biệt | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bản mã Nato | OF-1 | OF-1 | OF-2 | OF-3 | OF-4 | OF-5 | OF-6 | OF-7 | OF-8 | OF-9 | OF-10 | Đặc biệt | |
Cấp hiệu1 | |||||||||||||
Danh xưng | Thiếu úy | Trung úy | Đại úy | Thiếu tá | Trung tá | Đại tá | Chuẩn đô đốc | Chuẩn đô đốc[1][2] | Phó đô đốc | Đô đốc | Thủy sư đô đốc | Đô đốc Hải quân | |
Viết tắt | ENS | LTJG | LT | LCDR | CDR | CAPT | RDML | RADM | VADM | ADM | FADM | AN | |
1 Từ trên xuống, từ trái sang: Cấp hiệu ve cổ; Cấp hiệu tay áo; Cấp hiệu cầu vai. |
Warrant Oficer là những chuyên viên của một lĩnh vực nhất định đã được thẩm tra về kỹ năng, kinh nghiệm, được tuyển lựa, rồi được đào tạo nâng cao (Quân cụ, Quân nhu, Điều vận, Vũ khí, Phi công trực thăng,...).
Dịch Warrant Oficer thành chuẩn úy là chưa chuẩn xác. WO1 và CWO2 cùng với Thiếu úy (O1), Trung úy (O2), Đại úy (O3) nằm trong nhóm Company Grade Officer (sĩ quan cấp úy). CWO3 - CWO4 - CWO5 cùng với Thiếu tá (O4), Trung tá (O5), Đại tá (O6) nằm trong nhóm Fileld Grade Officer (sĩ quan cấp tá).
Trừ WO1, những Warrant Officer từ CW2 trở lên cũng do Tổng thống chỉ định phục vụ liên bang bằng một sắc lệnh hành pháp y như các Officer. Quân đội Mỹ gọi tắt các Warrant Officer là Chief.
Xét về bản chất, cách gọi đúng nhất nên là Sĩ quan ngạch chuyên viên bậc 1 (WO1), bậc 2 (CWO2),... Nếu có gọi tắt thì cũng nên là Sĩ quan chuyên viên 1, Sĩ quan chuyên viên 2,...
Trừ Không quân (Air Force), Lục quân (Army), Hải quân (Navy), Thủy quân lục chiến(Marine) và Tuần duyên (Coast Guard) đều có ngạch sĩ quan chuyên viên (Warrant Oficer).
Thực đơn
Quân hàm quân đội Hoa Kỳ Hệ thống quân hàm trong quân chủng hải QuânLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân hàm quân đội Hoa Kỳ http://www.law.cornell.edu/uscode/10/5501.html http://www.law.cornell.edu/uscode/37/201.html http://www.tioh.hqda